Các thông số kỹ thuật chính của Máy mài lỗ sâu là gì

2024/10/10 14:19

Các thông số kỹ thuật chính củaMáy mài lỗ sâubao gồm các khía cạnh sau:

Thông số kích thước xử lý:

Phạm vi đường kính mài lỗ lỗ: dùng để chỉ Máy mài lỗ sâu có thể xử lý đường kính của phạm vi kích thước lỗ, ví dụ, một số phạm vi đường kính mài lỗ lỗ của thiết bị là φ25-φ250mm, các loại thiết bị khác nhau có thể xử lý phạm vi khẩu độ rất khác nhau, trong đó xác định loại phôi phù hợp.

Độ sâu tối đa của lỗ mài: nghĩa là độ sâu tối đa của lỗ có thể được mài giũa, phổ biến 8000mm, 12000mm, v.v., khả năng xử lý lỗ sâu dài là rất quan trọng đối với một số bộ phận lỗ sâu hình trụ cần được mài sâu, chẳng hạn như như xi lanh thủy lực, xi lanh, vv

Phạm vi đường kính phôi kẹp: cho biết phạm vi đường kính của phôi mà máy công cụ có thể kẹp, chẳng hạn như φ60-φ300mm, ảnh hưởng đến khả năng thích ứng của máy công cụ với các kích cỡ khác nhau của phôi.

Thông số trục chính:

Phạm vi tốc độ trục chính: thường là số vòng quay mỗi phút (r/min) dưới dạng một đơn vị, chẳng hạn như 25-250r/min, 20-200r/min, v.v., phạm vi điều chỉnh tốc độ trục chính quyết định hiệu quả mài giũa và xử lý chất lượng, vật liệu khác nhau và yêu cầu xử lý đòi hỏi tốc độ trục chính khác nhau.

Công suất động cơ trục chính: là công suất của động cơ dẫn động trục quay quay, chẳng hạn như 5,5kW, 7,5kW, v.v., công suất động cơ lớn hơn có thể cung cấp công suất mạnh hơn để đáp ứng nhu cầu gia công mài giũa của vật liệu lớn hơn hoặc cứng hơn phôi.

Tóm lại, các thông số kỹ thuật chính của Máy mài lỗ sâu bao gồm hai khía cạnh: thông số kích thước xử lý và thông số trục chính. Các thông số này không chỉ xác định công suất xử lý và phạm vi ứng dụng của máy mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng mài giũa và hiệu quả sản xuất.


Máy mài lỗ sâu

Những sảm phẩm tương tự